Thông tin chi tiết :
Tính năng Pipet lấy chất lỏng bằng tay
- Pipet đảo bảo đảm sự chính xác, kiểm tra độ hút vào cách nghiêm ngặt và phân chia tốt, kể cả chất lỏng có độ nhớt.
- Khóa đếm ngược ngăn thay đổi cột thể tích.
- Tay nắm được thiết kế gọn nhẹ. dễ sử dụng, an toàn và hiệu quả.
- Nút điều chỉnh thể tích của Pipet nhẹ nhàng, giảm sức căng cứng (Giảm RSI’).
- Pipet được tiệt trùng bằng nồi hấp.
- Bảo trì và chỉnh sửa nhanh chóng, dễ dàng Không bị hao mẫu
- Hệ thống phân chia mẫu cho phép chia đến giọt mẫu cuối cùng.
- ISO 9001:2008, CE, GMP
Thông số kỹ thuật
- Micropipette điều chỉnh thể tích đơn kênh
- Có thể khử trùng toàn bộ (Fully autoclavable)
- Chứng nhận phù hợp (Declaration of Conformity): pipette được chứng nhận phù hợp trong việc thực hiện các xét nghiệm y tế (in vitro diagnostic), tuân thủ quy định 98/79 EC và CE-IVD
- Cơ chế khóa định mức đảm bảo cho thể tích đã được thiết lập không bị thay đổi
- Cơ chế hoạt động của piston đảm bảo đẩy hoàn toàn dung dịch ra khỏi đầu tip
- Độ tin cậy và độ chính xác cao
- Có 9 dải tích khác nhau đảm bảo tối ưu lượng thể tích sử dụng
Dải thể tích (Volume Range) 0.1 - 2.5 µl:
- Bước nhảy 0.01µl
- Sai số hệ thống 2.5% tại 2.5ul, 3% tại 1.25ul và 12% tại 0.25ul
- Sai số ngẫu nhiên: 2% tại 2.5ul, 3% tại 1.25ul và 6% tại 0.25ul
Dải thể tích (Volume Range) 0.5 -10 µl:
- Bước nhảy 0.1µl
- Sai số hệ thống 1% tại 10ul, 1.5% tại 5ul và 2.5% tại 1ul
- Sai số ngẫu nhiên: 0.4% tại 10ul, 0.8% tại 5ul và 2.5% tại 1ul
Dải thể tích (Volume Range) 2 - 20 µl:
- Bước nhảy 0.5µl
- Sai số hệ thống 1% tại 20ul, 1.2% tại 10ul và 2.5% tại 2ul
- Sai số ngẫu nhiên: 0.3% tại 20ul, 0.6% tại 10ul và 1.5% tại 2ul
Dải thể tích (Volume Range) 5 - 50 µl:
- Bước nhảy 0.5µl
- Sai số hệ thống 1% tại 50ul, 1.2% tại 25ul và 2% tại 5ul
- Sai số ngẫu nhiên: 0.3% tại 50ul, 0.8% tại 25ul và 1.5% tại 5ul
Dải thể tích (Volume Range) 10 - 100 µl:
- Bước nhảy 0.5µl
- Sai số hệ thống 0.8% tại 100ul, 1% tại 50ul và 2% tại 10ul
- Sai số ngẫu nhiên: 0.2% tại 100ul, 0.3% tại 50ul và 1.5% tại 10ul
Dải thể tích (Volume Range) 20 - 200 µl:
- Bước nhảy 1µl
- Sai số hệ thống 0.6% tại 200ul, 1% tại 100ul và 2.5% tại 20ul
- Sai số ngẫu nhiên: 0.2% tại 200ul, 0.3% tại 100ul và 0.7% tại 20ul
- Dải thể tích (Volume Range) 100 - 1000 µl:
- Bước nhảy 5µl
- Sai số hệ thống 0.6% tại 1000ul, 0.9% tại 500ul và 2% tại 100ul
- Sai số ngẫu nhiên: 0.2% tại 1000ul, 0.2% tại 500ul và 0.6% tại 100ul
Dải thể tích (Volume Range) 500 -5000 µl:
- Bước nhảy 50µl
- Sai số hệ thống 0.6% tại 5000ul, 1% tại 2500ul và 1.9% tại 500ul
- Sai số ngẫu nhiên: 0.3% tại 5000ul, 0.5% tại 2500ul và 0.7% tại 500ul
Dải thể tích (Volume Range) 2000 - 10000 µl:
- Bước nhảy 100µl
- Sai số hệ thống 0.6% tại 10000ul, 1.2% tại 5000ul và 3% tại 2000ul
- Sai số ngẫu nhiên: 0.2% tại 10000ul, 0.3% tại 5000ul và 0.6% tại 2000ul